Số
hiệu
|
Nội
dung Văn bản Pháp luật
|
04/2015/NĐ-CP
|
Về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành
chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
16/2015/NĐ-CP
|
Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
|
20/2014/NĐ-CP
|
Về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
55/2011/TTBGDĐT
|
Ban hành Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh
|
29/2012/NĐ-CP
|
Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
14/2007/QĐ -BGDĐT
|
Ban hành Quy định về Chuẩn nghề nghiệp Giáo viên Tiểu
học
|
28/2009/TT-BGDĐT
|
Ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ
thông
|
36/2009/TT-BGDĐT
|
Ban hành Quy định kiểm tra, công nhận Phổ cập giáo dục
tiểu học và Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
41/2010/TT-GDĐT
|
Ban hành Điều lệ Trường Tiểu học
|
59/2012/TT-BGDĐT
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường
TH đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
09/2009/TT-BGDĐT
|
Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo
dục của hệ thống giáo dục quốc dân
|
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
Thông tư liên tịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
Giáo viên Tiểu học công lập
|
42/2012/T -BGDĐT
|
Ban hành QĐ về tiêu chuẩn đánh giá CLGD và quy trình, chu
kỳ kiểm định CLGD cơ sở GD phổ thông, cơ sở GD thường xuyên
|
24/2010/NĐ - CP
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
181-QĐ/TW
|
Xử lý kỷ luật Đảng viên vi phạm
|
08/2013/TT - TTCP
|
Hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu
nhập
|
158/HD -CĐN
|
V/v tổ chức và hoạt động của Ban Thanh tra ND trong các
CQNN, đơn vị sự nghiệp công lập, DNNN thuộc ngành GD
|
26/2011/TTLT -BGDĐT-BKHCN - BYT
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học,
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
|
143/2007/NĐ-CP
|
Quy định về thủ tục thực hiện nghỉ hưu đối với cán bộ,
công chức đủ điều kiện nghỉ hưu
|
01/2014/TT -BGDĐT
|
Ban hành khung Năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
|
21/2015/TTLT -BGDĐT - BNV
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên
tiểu học công lập
|
03/VBHN-BGDĐT
|
Ban hành quy đinh về chế độ làm việc đối với GVPT
|
29 - NQ/TW
|
Về đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và đào tạo
|
TT 14 - 2018
|
Quy định chuẩn Hiệu trưởng 2018
|
TT 20 - 2018
|
Quy định về chuẩn nghề nghiệp GDPT 2018
|
234 /GD-ĐT
|
V/v giới thiệu và hướng dẫn thực hiện điểu chỉnh nội dung
chương trình học kỳ II năm học 2019-2020
|
17/2018/TT-BGDĐT
|
Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công
nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học
|
13/2020/TT-BGDĐT
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các MN, TH,
THCS, THPT và các trường PT có nhiều cấp học
|
14/2020/TT-BGDĐT
|
Ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở GD phổ thông
|
03/VBHN-BGDĐT
|
Ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ
thông
|
32/2018/TT-BGDĐT
|
Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông mới
|
17/2020/TT-BGDĐT
|
Ban hành chương trình BDTX giáo viên cơ sở giáo dục phổ
thông
|
18/2020/TT-BGDĐT
|
Ban hành chương trình CBQL giáo viên cơ sở giáo dục phổ
thông
|
22/2020/TT-BGDĐT
|
Ban hành quy định về Hội thi GV dạy giỏi cơ sở giáo dục
MN; GV dạy giỏi, GV chủ nhiệm giỏi cơ sở giáo dục phổ thông
|
28/2020/TT-BGDĐT
|
Ban hành điều lệ trường tiểu học
|
|
Xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
|
Hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm
|
NĐ 77
|
Quy định chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo
|
Số 115/2020/NĐ-CP
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
TT 02/2021/TT -BGD ĐT
|
Quy định mã số tiêu chuẩn CDNN và bổ nhiệm xếp lương VC trong trường TH
|
TT 08/2023
|
Sửa đổi bổ sung một số điều TT 01 - TT 02 - TT 03 - TT 04
|
Số 7583/BNV-TCBC
|
Văn bản hướng dẫn chung về Văn bản pháp luật
|
TT 20/2023 - BGDDT
|
Hướng dẫn vị trí việc làm CBVC theo CNNN và SL người LV các CSGD và các trường chuyên biệt
|
|
|